Intel Core i7-11375H là một CPU cao cấp dành cho máy tính xách tay chơi game mỏng nhẹ và máy trạm di động. Nó dựa trên kiến trúc Tiger Lake H35 và được công bố vào đầu năm 2021.
Nó tích hợp 4 lõi xử lý Willow Cove (8 luồng nhờ HyperThreading). Tốc độ xung nhịp cơ bản phụ thuộc vào cài đặt TDP của từng nhà sản xuất và có thể thay đổi từ 3GHz (28 W TDP) đến 3,3 GHz (35 W). So với i7-11370H, điểm khác biệt duy nhất là Turbo Boost 3.0 bổ sung cho một lõi đơn, 11375H có thể tăng xung nhịp lên đến 5 GHz. Hai lõi có thể đạt tốc độ 4,8 GHz (như 11370H) và tất cả bốn lõi đồng loạt có thể đạt 4,3 GHz. 11375H cũng được tích hợp 12 Mb bộ nhớ đệm cấp 3.
Xem thêm: TOP CPU tốt nhất 2021: Bộ xử lý tốt nhất cho PC đến từ Intel và AMD
Hiệu suất xử lý của i7-11375H tương đương với i7-11370H. Chỉ khác biệt khi CPU thực hiện các công việc ngắn đơn luồng có thể nhanh hơn một chút. Hiệu suất đa luồng cao hơn Core i5-10400H cũ (Comet Lake, lõi tứ nhanh nhất của thế hệ thứ 10) do kiến trúc bộ xử lý mới. CPU i7-1185G7 có thông số kỹ thuật tương tự như các 11370H TDP thấp hơn nên hiệu năng cũng thấp hơn.
CPU cũng tích hợp card đồ họa Xe cải tiến với 96 CUs xung nhịp tối đa 1350 MHz.
Các CPU Tiger Lake được bổ sung hỗ trợ PCIe 4 (bốn làn), tăng tốc phần cứng AI và tích hợp một phần Thunderbolt 4/USB 4 và Wi-Fi 6 trong chip.
Intel Core i5-11300H được sản xuất trên quy trình 10nm cải tiến (được gọi là 10nm SuperFin) của Intel, có thể tương đương với quy trình 7nm tại TSMC (ví dụ như dòng Ryzen 4000).\
Series | Intel Tiger Lake | ||||||||||||
Tên mã | Tiger Lake H35 | ||||||||||||
Series: Tiger Lake H35 |
| ||||||||||||
Tốc độ lõi | 3300 – 5000 MHz | ||||||||||||
Level 1 Cache | 320 KB | ||||||||||||
Level 2 Cache | 5 MB | ||||||||||||
Level 3 Cache | 8 MB | ||||||||||||
Số lượng lõi / luồng | 4 / 8 | ||||||||||||
Công suất (TDP = Thermal Design Power) | 35 Watt | ||||||||||||
Tiến trình sản xuất | 10+ nm | ||||||||||||
Nhiệt độ tối đa | 100 °C | ||||||||||||
Socket | BGA1499 | ||||||||||||
Hỗ trợ | DL Boost, GNA, Wi-Fi 6/6e, Thunderbolt 4, DDR4-3200 / LPDDR4x-4266 | ||||||||||||
GPU | Intel Iris Xe Graphics G7 96EUs (400 – 1350 MHz) | ||||||||||||
64 Bit | 64 Bit support | ||||||||||||
Kiến trúc | x86 | ||||||||||||
Ngày phát hành | 01/11/2021 |
Nguồn : Intel