Trong tựa game Axie Infinity, người chơi sẽ điều khiển một đội hình gồm 3 thú ảo có tên gọi là Axie để chiến đấu với máy hoặc với những người chơi khác. Tại thời điểm hiện tại, trong game có tổng cộng hơn 130 thẻ bài kỹ năng khác nhau. Với số lượng kỹ năng khổng lồ này, việc lựa chọn cho một đội hình Axie phù hợp nhất với lối chơi cá nhân là một điều không hề đơn giản. Bài viết hôm nay sẽ liệt kê và xếp thứ hạng cho các loại kỹ năng đang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay trong tựa game Axie Infinity.
Xem thêm: Axie Infinity: Điều bạn cần biết trước khi bắt đầu chơi game
Kỹ năng thứ hạng S
Anesthetic Bait | Fish Snack | ||
---|---|---|
Anesthetic Bait | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 60 | |
Khiên | 90 | |
Thứ hạng | S |
Anesthetic Bait là một kỹ năng có thể ngăn chặn hoàn toàn combo của kẻ địch nếu chúng sử dụng những kỹ năng thuộc hệ Bird hoặc Aqua. Và với chỉ số khiên khá cao, kỹ năng vẫn đem lại hiệu quả cao nếu bạn sử dụng trong những kèo đấu khác.
Angry Lam | Lam | ||
---|---|---|
Angry Lam | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 110 | |
Khiên | 40 | |
Thứ hạng | S |
Angry Lam là kỹ năng thuộc hệ Aqua có lượng sát thương và lượng khiên lớn. Kỹ năng có thể giúp Axie của bạn chống chịu được một combo 4 kỹ năng từ đối thủ, đồng thời còn có khả năng gây thêm một lượng sát thương lớn khi lượng máu của Axie sử dụng kỹ năng còn dưới 50%.
Carrot Hammer | Carrot | ||
---|---|---|
Carrot Hammer | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 70 | |
Khiên | 40 | |
Thứ hạng | S |
Carrot Hammer là một trong những kỹ năng hệ Plant mạnh nhất trong game. Kỹ năng đem lại một lượng khiên nhỏ, cùng với một đòn đánh không tốn Năng lượng nếu khiên của Axie bị phá vỡ trong lượt.
Nut Crack | Nut Cracker | ||
---|---|---|
Nut Crack | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 105 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | S |
Là một trong những kỹ năng combo mạnh nhất của Axie hệ Beast. Kỹ năng gây ra một lượng sát thương lớn, đặc biệt là khi được sử dụng kèm với một lá bài Nut Cracker khác.
Sticky Goo | Snail Shell | ||
---|---|---|
Sticky Goo | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 40 | |
Khiên | 60 | |
Thứ hạng | S |
Sticky Goo là một kỹ năng vô cùng khó chịu, đặc biệt là khi người chơi sử dụng kết hợp với những kỹ năng có hiệu ứng Stun khác. Kỹ năng thường được sử dụng bởi những Axie hệ Reptile với kiểu build Terminator để liên tục gây ra hiệu ứng Stun cho đối thủ.
Surprise Invasion | Cerastes | ||
---|---|---|
Surprise Invasion | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 90 | |
Khiên | 60 | |
Thứ hạng | S |
Tương tự như kỹ năng Kotaro Bite của hệ Plant, Surprise Invasion thường được các Axie có tốc độ chậm sử dụng nhằm mang lại sát thương tối đa.
Tiny Swing | Tiny Dino | ||
---|---|---|
Tiny Swing | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 80 | |
Khiên | 40 | |
Thứ hạng | S |
Đây là một kỹ năng rất mạnh, đặc biệt là khi bạn đặt Axie hệ Reptile của mình ở tuyến sau để sống sót đến lượt thứ 5. Kỹ năng có chỉ số sát thương và khiên cao, mang lại nhiều lợi thế trong những kèo đấu 1v1 ở cuối game.
Kỹ năng thứ hạng A
Aqua Stock | Watering Can | ||
---|---|---|
Aqua Stock | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 45 | |
Khiên | 80 | |
Tier | A |
Aqua Stock là một kỹ năng tuyệt vời đặc biệt là khi đối đầu với những Axie hệ Aqua. Axie tuyến đầu của bạn chỉ cần sở hữu kỹ năng này là đã có thể gây áp lực không cho đối phương sử dụng những kỹ năng hệ Aqua.
Blackmail | Pigeon Post | ||
---|---|---|
Blackmail | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 120 | |
Khiên | 30 | |
Tier | A |
Đây là kỹ năng duy nhất trong game có hiệu ứng chuyển đổi mọi debuff của bản thân cho mục tiêu. Ngoài ra, khi sử dụng kỹ năng Eggbomb và theo sau bởi kỹ năng Blackmail, hiệu ứng Aroma sẽ được chuyển từ Axie của bạn sang đối thủ. Combo này sẽ giúp các Axie khác chuyển hướng sang mục tiêu mà bạn vừa tấn công.
Bulkwark | Indian Star | ||
---|---|---|
Bulkwark | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 20 | |
Khiên | 80 | |
Tier | A |
Là một trong những kỹ năng phòng ngự mạnh nhất trong game. Khi sử dụng đúng thời điểm, bạn có thể gây ra một lượng sát thương lớn lên kẻ địch khi chúng sử dụng các combo dồn sát thương.
Chitin Jump | Shrimp | ||
---|---|---|
Chitin Jump | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 30 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | A |
Một trong những kỹ năng Backdoor tốt nhất trong game. Kỹ năng cho phép bạn đánh trực tiếp vào các Axie ở tuyến sau mà không phải xét thêm bất cứ điều kiện nào.
Chomp | Tiny Turtle | ||
---|---|---|
Chomp | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 75 | |
Khiên | 50 | |
Thứ hạng | A |
Kỹ năng này thường được sử dụng kèm với Snail Shell để liên tục gây áp lực và tạo ra hiệu ứng Stun cho đối thủ, làm trượt các đòn đánh của đối thủ. Ngoài ra, kỹ năng còn có thể được sử dụng để đánh xuyên giáp những mục tiêu có nhiều kỹ năng tạo khiên.
Critical Escape | Wall Gecko, Escaped Gecko | ||
---|---|---|
Critical Escape | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 90 | |
Khiên | 20 | |
Thứ hạng | A |
Critical Escape là một kỹ năng phòng ngự tốt với lượng khiên khiêm tốn. Kỹ năng thường được sử dụng kèm với những kỹ năng có nhiều khiên khác để tận dụng tối đa hiệu ứng giảm 15% sát thương hứng chịu.
Dark Swoop | Little Owl | ||
---|---|---|
Dark Swoop | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 25 | |
Khiên | 0 | |
Thứ hạng | A |
Dark Swoop là một trong những kỹ năng Backdoor phổ biến nhất trong game. Kỹ năng cho phép Axie của bạn nhắm tới mục tiêu là những Axie có chỉ số tốc độ nhanh nhất. Kỹ năng thường được sử dụng kèm với những kỹ năng hệ Bird với lượng sát thương cao để nhanh chóng dồn sát thương các Axie ở tuyến sau.
Disarm | Incisor | ||
---|---|---|
Disarm | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 100 | |
Khiên | 40 | |
Thứ hạng | A |
Disarm không những có chỉ số khiên và giáp cao, mà còn đem lại hiệu ứng Speed- cho mục tiêu trong vòng 2 lượt. Kỹ năng này có thể được sử dụng để làm thay đổi thứ tự đánh và làm loạn chiến thuật của đối phương.
Disguise | Leaf Bug | ||
---|---|---|
Disguise | ||
Năng lượng | 0 | |
Sát thương | 20 | |
Khiên | 20 | |
Thứ hạng | A |
Kỹ năng thường được sử dụng kèm với một kỹ năng hệ Plant khác. Bạn có thể sử dụng kỹ năng kèm với Vegetal Bite để tăng thêm lượng Năng lượng có được.
Early Bird | Swallow | ||
---|---|---|
Early Bird | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 110 | |
Khiên | 20 | |
Thứ hạng | A |
Là một trong những kỹ năng hệ Bird mạnh nhất trong game. Do các Axie hệ Bird thường có chỉ số Speed rất cao, hiệu ứng của kỹ năng sẽ được áp dụng gần như là 100% trong các kèo đấu.
Eggbomb | Eggshell | ||
---|---|---|
Eggbomb | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 120 | |
Khiên | 0 | |
Thứ hạng | A |
Eggbomb có thể được sử dụng để câu kéo thêm một vài lượt cho các Axie tuyến đầu của bạn. Hãy sử dụng kỹ năng này nếu bạn biết chắc đối thủ sẽ sử dụng 1 hoặc 2 thẻ bài để kết liễu Axie chịu đòn trong đội hình của bạn. Ngoài ra, kỹ năng còn được sử dụng kèm với Blackmail để chuyển hiệu ứng Aroma sang mục tiêu.
Hare Dagger | Hare | ||
---|---|---|
Hare Dagger | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 120 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | A |
Hare Dagger là một kỹ năng có lượng sát thương cao, đồng thời còn cho phép bạn bốc thêm một lá bài nếu Axie của bạn sử dụng kỹ năng này đầu tiên trong lượt. Kỹ năng này thường được sử dụng ở những lượt đầu do phần lớn những người chơi sẽ chỉ sử dụng các kỹ năng của các Axie hệ Plant.
Numbing Lecretion | Gravel Ant | ||
---|---|---|
Numbing Lecretion | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 30 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | A |
Tuy chỉ có lượng sát thương và lượng khiên thấp, Numbing Lecretion lại là một trong những kỹ năng khống chế mạnh nhất trong game. Kỹ năng này có thể khóa chặt hoàn toàn những Axie có kỹ năng cận chiến.
October Treat | Pumpkin | ||
---|---|---|
October Treat | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 0 | |
Khiên | 110 | |
Thứ hạng | A |
Kỹ năng mang lại một lượng khiên lớn cho Axie, đồng thời còn cho phép bạn bốc thêm một lá bài nếu khiên này không bị phá vỡ trong lượt. Kỹ năng thường được sử dụng để giúp Axie của bạn sống sót những combo có sát thương cao.
Prickly Trap | Cactus | ||
---|---|---|
Prickly Trap | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 115 | |
Khiên | 20 | |
Thứ hạng | A |
Là một trong những kỹ năng mạnh nhất khi đối đầu với những Axie hệ Aqua, Bird và Dawn. Kỹ năng này có thể gây nên 150 sát thương nếu Axie đánh cuối cùng trong lượt.
Single Combat | Ronin | ||
---|---|---|
Single Combat | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 80 | |
Khiên | 0 | |
Thứ hạng | A |
Là kỹ năng hệ Beast có khả năng đánh chí mạng khi được sử dụng kèm với ít nhất 2 kỹ năng khác. Kỹ năng Axie Infinity thường được sử dụng kèm với Ivory Stab để tăng thêm 1 Năng lượng với mỗi cú đánh chí mạng trong lượt.
Spike Throw | Tri Spikes | ||
---|---|---|
Spike Throw | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 80 | |
Khiên | 50 | |
Thứ hạng | A |
Spike Throw là một kỹ năng Backdoor với lượng sát thương lớn. Bạn có thể sử dụng kỹ năng này để nhanh chóng hạ gục đối thủ nhờ vào hiệu ứng tấn công mục tiêu với lượng khiên thấp nhất.
Tail Slap | Nimo | ||
---|---|---|
Tail Slap | ||
Năng lượng | 0 | |
Sát thương | 20 | |
Khiên | 0 | |
Thứ hạng | A |
Ngoài khả năng tăng Năng lượng khi được combo với 1 kỹ năng khác, kỹ năng còn được sử dụng để loại bỏ hiệu ứng Stun do không tốn Năng lượng.
Vegetal Bite | Serious | ||
---|---|---|
Vegetal Bite | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 30 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | A |
Một trong những kỹ năng tốt nhất ở những lượt đầu. Kỹ năng Axie Infinity cho phép người dùng đánh cắp 1 năng lượng từ đối thủ khi combo với một thẻ bài khác.
Kỹ năng thứ hạng B
All-out Shot | Post Fight | ||
---|---|---|
All-out Shot | ||
Năng lượng | 0 | |
Sát thương | 110 | |
Khiên | 0 | |
Thứ hạng | B |
All-Out Shot là một kỹ năng tấn công tốt nhờ lượng sát thương cao và không tốn năng lượng. Tuy nhiên, Axie sử dụng kỹ năng Axie Infinity này sẽ mất đi 30% lượng máu tối đa mỗi khi kỹ năng đánh trúng mục tiêu.
Allergic Reaction | Thorny Caterpillar | ||
---|---|---|
Allergic Reaction | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 100 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | B |
Là một trong những kỹ năng gây sát thương mạnh nhất của hệ Bug trong game. Kỹ năng Axie Infinity có thể gây ra một lượng sát thương lớn nếu mục tiêu có ít nhất 1 debuff.
Aqua Vitality | Anemone | ||
---|---|---|
Aqua Vitality | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 80 | |
Khiên | 35 | |
Thứ hạng | B |
Một trong những kỹ năng hồi máu tốt nhất trong game. Kỹ năng này thường được sử dụng kèm với Aquaponics để tăng tối đa lượng máu được hồi với mỗi đòn đánh
Aquaponics | Anemone | ||
---|---|---|
Aquaponics | ||
Năng lượng | 1 | |
Sát thương | 80 | |
Khiên | 35 | |
Thứ hạng | B |
Một trong những kỹ năng hồi máu tốt nhất trong game. Kỹ năng này thường được sử dụng kèm với Aqua Vitality để tăng tối đa lượng máu được hồi với mỗi đòn đánh
Cattail Slap | Cattail | ||
---|---|---|
Cattail Slap | ||
Năng lượng | 0 | |
Sát thương | 20 | |
Khiên | 30 | |
Thứ hạng | B |
Axie hệ Plant bị khắc chế bởi những Axie hệ Beast, Bug và Mech. Tuy nhiên với kỹ năng Axie Infinity này, kẻ địch sẽ phải nghĩ kỹ trước khi tấn công Axie của bạn.
Xem thêm: Axie Infinity: Những điều bạn cần biết về chế độ Arena