Các thông tin mới tiết lộ các thông số kỹ thuật chính của Intel Core i9-11900K, Core i7-11700K và Core i5-11600K.
Dòng vi xử lý dành cho máy tính để bàn thế hệ Rocket Lake-S thứ 11 của Intel đã được tiết lộ. Thông tin mới từ Videocardz cho chúng ta biết thông số kỹ thuật thế hệ CPU Rocket Lake-S sẵn sàng cho những ai đang mong chờ những CPU mới nhất từ Intel; cụ thể là Core-i5 11600K, Core-i7 11700K và Core-i9 11900K.
Ở phiên bản thấp nhất, Intel Core-19 11900K sẽ đi kèm với tám lõi và mười sáu luồng, 16MB bộ nhớ đệm L3 và 4MB bộ nhớ đệm L2. Nó có tốc độ lõi cơ bản 3,5 GHz và có thể tăng tốc lên đến 5,2 GHz. Với công nghệ Intel’s Thermal Velocity Boost cho phép CPU có thể đạt tốc độ 4,8 GHz trên tất cả các lõi đồng thời và 5,3 GHz trên một lõi. Cuối cùng, Core-19 11900K có TDP(*) 125W và tương thích với RAM DDR4 3.200MHz.
Các kết quả thử nghiệm Geekbench gần đây cho chúng ta biết rằng Intel Core i9-11900K nhanh hơn tới 32% so với thế hệ trước của nó, Core-i9 10900K. Nó thậm chí còn vượt qua được AMD Ryzen 9 5950x về hiệu suất lõi đơn. Tuy nhiên, ở thử nghiệm PassMark lại cho kết quả khác, với các CPU AMD hàng đầu có thể hoạt động tốt hơn Core-i9 11900K.
Intel Core i7-11700K có thông số giống hệt Core-i9 11900K khi nói đến số lượng lõi, hỗ trợ RAM và bộ nhớ đệm L2, L3 và TDP(*). Sự khác biệt chính nằm ở xung nhịp cơ bản và xung nhịp tối đa tương ứng là 3,6 GHz và 4,9 GHz. Cách đây một thời gian, thông tin thử nghiệm rò rỉ đã tiết lộ i7-11700K thua kém AMD Ryzen 7 5800X ở thử nghiệm Geekbench. Nhưng với PassMark chip Intel lại ở chiều ngược lại .
Cuối cùng, Intel Core i5-11600K nhắm đến các khách hàng phân khúc tầm trung sẽ có sáu lõi và 12 luồng. Bộ nhớ cache L3 cũng bị giảm xuống còn 12MB. Bộ vi xử lý có tốc độ cơ bản 3,9 GHz và có thể tăng tốc lên đến 4,9 GHz. Nó tương thích với RAM DDR4 3.200MHz và có TDP(*) 125W. Không có nhiều thông tin về SKU Rocket Lake-S cụ thể này, nhưng chúng ta có thể mong đợi nó sẽ giao dịch với AMD Ryzen 5 5600X có cấu hình tương tự .
* TDP : công xuất trao đổi nhiệt bạn đọc có thể tạm hiểu là thông số đo hiệu năng CPU dựa trên khả năng tiêu thụ điện được đo bằng đơn vị W (oát)
Nguồn: Videocardz